• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
  • Pinyin: Bān , Fén
  • Âm hán việt: Ban Phân Phần
  • Nét bút:ノ丶フノ一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰分頁
  • Thương hiệt:CHMBC (金竹一月金)
  • Bảng mã:U+9812
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 頒

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 頒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ban, Phân, Phần). Bộ Hiệt (+4 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Chia., Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng, Tuyên bố, công bố, Trắng đen xen lẫn, Chia.. Từ ghép với : Ban bố một pháp lệnh, Ban cho lá cờ danh dự, Trao tặng huy chương, “ban bố” công bố., “ban bố” công bố. Chi tiết hơn...

Ban
Phân

Từ điển phổ thông

  • ban bố ra, ban phát

Từ điển Thiều Chửu

  • Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
  • Ban bạch hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
  • Chia.
  • Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tuyên bố, công bố, ban bố ra

- Ban bố một pháp lệnh

* ② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng

- Ban cho lá cờ danh dự

- Trao tặng huy chương

- Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng

- “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” , , (Nhạc Phi truyện ) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.

Trích: “ban phát” cấp phát. Tống sử

* Tuyên bố, công bố

- “ban bố” công bố.

Tính từ
* Trắng đen xen lẫn

- “đầu phát ban bạch” tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
  • Ban bạch hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
  • Chia.
  • Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng

- “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” , , (Nhạc Phi truyện ) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.

Trích: “ban phát” cấp phát. Tống sử

* Tuyên bố, công bố

- “ban bố” công bố.

Tính từ
* Trắng đen xen lẫn

- “đầu phát ban bạch” tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.