• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngưu 牛 (+10 nét)
  • Pinyin: Kào
  • Âm hán việt: Khao
  • Nét bút:ノ一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰牜高
  • Thương hiệt:HQYRB (竹手卜口月)
  • Bảng mã:U+7292
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 犒

  • Cách viết khác

    𤚸 𨢓 𩝝

Ý nghĩa của từ 犒 theo âm hán việt

犒 là gì? (Khao). Bộ Ngưu (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thưởng công, ủy lạo. Từ ghép với : Khao quân. Chi tiết hơn...

Khao

Từ điển phổ thông

  • khao thưởng, chiêu đãi

Từ điển Trần Văn Chánh

* (cũ) Khao (thưởng công cho người có công lao khó nhọc)

- Khao quân.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thưởng công, ủy lạo

- “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” , , (Nhạc Phi truyện ) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.

Trích: “khao quân” thưởng công quân đội, “khao thưởng” thưởng công. Tống sử

Từ ghép với 犒