犒 là gì?犒 (Khao). Bộ Ngưu 牛 (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノ一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: Thưởng công, ủy lạo. Từ ghép với 犒 : 犒師 Khao quân. Chi tiết hơn...
- “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
Trích: “khao quân” 犒軍 thưởng công quân đội, “khao thưởng” 犒賞 thưởng công. Tống sử 宋史