• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
  • Pinyin: Dài
  • Âm hán việt: Đãi
  • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶台
  • Thương hiệt:YIR (卜戈口)
  • Bảng mã:U+8FE8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 迨

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨽿 𨾃

Ý nghĩa của từ 迨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đãi). Bộ Sước (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. theo kịp, 2. đuổi, Kịp, chờ đến, Nhân lúc, thừa dịp. Từ ghép với : Đợi tới tháng sau sẽ hay, Đánh nhân lúc họ chưa qua sông. Chi tiết hơn...

Đãi

Từ điển phổ thông

  • 1. theo kịp
  • 2. đuổi

Từ điển Thiều Chửu

  • Kịp, cùng nghĩa với chữ đãi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Chờ đến, kịp khi, đợi tới

- Đợi tới tháng sau sẽ hay

* ② Nhân lúc

- Đánh nhân lúc họ chưa qua sông.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kịp, chờ đến

- “Cầu ngã thứ sĩ, Đãi kì cát hề” , (Thiệu nam , Phiếu hữu mai ) Kẻ sĩ tìm đến em để cưới, Hãy kịp ngày tốt này.

Trích: Thi Kinh

Giới từ
* Nhân lúc, thừa dịp

- “Sĩ như quy thê, Đãi băng vị phán” , (Bội phong , Bào hữu khổ diệp ) Nếu anh rước vợ về nhà, Nên thừa dịp lúc băng giá chưa tan.

Trích: Thi Kinh