- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
- Pinyin:
Yóu
, Yòu
- Âm hán việt:
Vưu
- Nét bút:丶一ノ丶一一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒尤
- Thương hiệt:KIKU (大戈大山)
- Bảng mã:U+75A3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 疣
-
Thông nghĩa
肬
-
Cách viết khác
𤷊
𦚥
𩑣
𪐤
Ý nghĩa của từ 疣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 疣 (Vưu). Bộ Nạch 疒 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丶一ノ丶一一ノフ丶). Ý nghĩa là: cái bướu, Bướu. Từ ghép với 疣 : “chuế vưu” 贅疣 thịt thừa mọc ở ngoài da. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bướu, thịt thừa mọc ở ngoài da gọi là chuế vưu 贅疣.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bướu
- “chuế vưu” 贅疣 thịt thừa mọc ở ngoài da.