• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
  • Pinyin: Qín , Zhēn
  • Âm hán việt: Trân Trăn
  • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹秦
  • Thương hiệt:TQKD (廿手大木)
  • Bảng mã:U+84C1
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 蓁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trân, Trăn). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Cỏ tốt um., Sum suê, um tùm, Tụ tập đông đúc, Bụi cây cỏ um tùm. Từ ghép với : Lá nó xanh um (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Trăn

Từ điển phổ thông

  • 1. cây cối xanh um tùm
  • 2. rậm rạp, gai góc, bụi rậm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ tốt um.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蓁蓁trăn trăn [zhenzhen] (văn) ① (Cây cối) xanh um, um tùm

- Lá nó xanh um (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sum suê, um tùm

- “Kinh trăn cổ mộ thượng hùng danh” (Chu Lang mộ ) Ngôi mộ cổ gai góc um tùm, nức tiếng anh hùng.

Trích: Nguyễn Du

* Tụ tập đông đúc

- “Phúc xà trăn trăn” (Chiêu hồn ) Rắn độc tụ đầy.

Trích: Tống Ngọc

Danh từ
* Bụi cây cỏ um tùm

- “Chúng thư kiến chi, tuân nhiên khí nhi tẩu, đào ư thâm trăn” , , (Từ vô quỷ ) Đám khỉ trông thấy, sợ hãi bỏ chạy, trốn vào bụi rậm trong rừng sâu.

Trích: Trang Tử