- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
- Pinyin:
Fù
- Âm hán việt:
Phúc
- Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨フ一一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫复
- Thương hiệt:LIOAE (中戈人日水)
- Bảng mã:U+876E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蝮
Ý nghĩa của từ 蝮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蝮 (Phúc). Bộ Trùng 虫 (+9 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丶ノ一丨フ一一ノフ丶). Ý nghĩa là: Một thứ rắn độc. Từ ghép với 蝮 : phúc xà [fùshé] Rắn hổ mang., “phúc xà” 蝮蛇 rắn hổ mang. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ rắn độc. Phúc xà 蝮蛇 rắn hổ mang.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蝮蛇
- phúc xà [fùshé] Rắn hổ mang.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ rắn độc
- “phúc xà” 蝮蛇 rắn hổ mang.