- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Shēn
, Xīn
- Âm hán việt:
Sân
Sằn
Tân
- Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹辛
- Thương hiệt:TYTJ (廿卜廿十)
- Bảng mã:U+8398
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 莘
-
Cách viết khác
䅸
𣘲
𦕉
𦸯
𨐍
𨐕
𩺵
Ý nghĩa của từ 莘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 莘 (Sân, Sằn, Tân). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨丶一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: Dài, § Xem “sân sân” 莘莘, Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông, Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây, Dài. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sân sân 莘莘 đông đúc, từng đàn từng lũ.
- Một âm là tân. Tế tân 細莘 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là 細辛.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Dài
- “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông
- “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây
- Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Dài
- “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông
- “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây
- Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
Từ điển phổ thông
- một thứ cỏ thơm dùng làm thuốc
Từ điển Thiều Chửu
- Sân sân 莘莘 đông đúc, từng đàn từng lũ.
- Một âm là tân. Tế tân 細莘 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là 細辛.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Dài
- “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông
- “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây
- Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.