• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tỉ Tự Tỷ
  • Nét bút:フノ一フ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女以
  • Thương hiệt:VVIO (女女戈人)
  • Bảng mã:U+59D2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 姒

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 姒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tỉ, Tự, Tỷ). Bộ Nữ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” , “Tự đễ” chị em dâu, Họ “Tự”, chị dâu, Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” . Chi tiết hơn...

Tỉ
Tự
Tỷ
Âm:

Tỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự”
* “Tự đễ” chị em dâu
* Họ “Tự”

Từ điển phổ thông

  • chị dâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ , vợ em gọi là đệ phụ . Cũng đọc là chũ tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Chị (tiếng chị em dâu gọi nhau)

- Chị dâu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự”
* “Tự đễ” chị em dâu
* Họ “Tự”
Âm:

Tỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ , vợ em gọi là đệ phụ . Cũng đọc là chũ tỉ.