- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
- Pinyin:
Zhāng
- Âm hán việt:
Chương
- Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木章
- Thương hiệt:DYTJ (木卜廿十)
- Bảng mã:U+6A1F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 樟
Ý nghĩa của từ 樟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 樟 (Chương). Bộ Mộc 木 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: cây long não, Cây “chương”, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng, dùng để làm thuốc và trừ trùng, gọi là “chương não” 樟腦 long não. Từ ghép với 樟 : 樟木 Gỗ long não. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây chương, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng gọi là chương não 樟腦 dùng để làm thuốc và trừ trùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây “chương”, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng, dùng để làm thuốc và trừ trùng, gọi là “chương não” 樟腦 long não