• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+9 nét)
  • Pinyin: Gú , Gǔ , Hú
  • Âm hán việt: Cốt Hoạt
  • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰骨鳥
  • Thương hiệt:BBHAF (月月竹日火)
  • Bảng mã:U+9DBB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鶻

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩾤 𩾥 𩾲 𩾻 𩿆 𪄥 𪆸

Ý nghĩa của từ 鶻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cốt, Hoạt). Bộ điểu (+9 nét). Tổng 20 nét but (フフ). Ý nghĩa là: § Xem “cốt cưu” , Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ, § Xem “hồi cốt” , § Xem “cốt cưu” , Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. Chi tiết hơn...

Cốt
Hoạt

Từ điển phổ thông

  • (một loài chim hung ác)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cốt cưu chim cốt cưu, tục gọi là ban cưu .
  • Một loài chim cắt, tính hung ác.
  • Hồi Cốt tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ. Cũng viết là Hồi Hột . Một âm là hoạt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “cốt cưu”
* Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ

- “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” , (Cùng thố dao , Chi nhất).

Trích: Tư Mã Quang

* § Xem “hồi cốt”
Âm:

Hoạt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “cốt cưu”
* Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ

- “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” , (Cùng thố dao , Chi nhất).

Trích: Tư Mã Quang

* § Xem “hồi cốt”