- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Jiāng
, Jiàng
- Âm hán việt:
Tương
- Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶一丨丶丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱將水
- Thương hiệt:VIE (女戈水)
- Bảng mã:U+6F3F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 漿
-
Giản thể
浆
-
Thông nghĩa
𤕯
-
Cách viết khác
𤖅
𩝫
𩝴
𩞟
Ý nghĩa của từ 漿 theo âm hán việt
漿 là gì? 漿 (Tương). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 15 nét but (フ丨一ノノフ丶丶一丨丶丨フノ丶). Ý nghĩa là: chất lỏng đặc, Nước gạo., Chỉ chung chất lỏng sền sệt, Hồ (để dán), Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. Từ ghép với 漿 : 他用漿糊把信封封住 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại., 水泥漿 Vữa xi măng, 紙漿 Bột giấy, 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng]., “tương hồ” 漿糊 hồ để dán. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước uống, thứ gì uống được đều gọi là tương.
- Nước gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 漿糊tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán)
* ① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa
* ② Vữa, bột
- 水泥漿 Vữa xi măng
- 紙漿 Bột giấy
* ③ Hồ
- 上漿 Hồ vải
- 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỉ chung chất lỏng sền sệt
- “Khu nhi la tửu tương” 驅兒羅酒漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Xua con đi bày rượu và thức uống.
Trích: “đậu tương” 豆漿 sữa đậu nành, “nê tương” 泥漿 bùn loãng. Đỗ Phủ 杜甫
* Hồ (để dán)
- “tương hồ” 漿糊 hồ để dán.
Động từ
* Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo
- “Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ” 但有衣服, 便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.
Trích: “tương y phục” 漿衣服 hồ quần áo, “tương tẩy” 漿洗 giặt và hồ. Thủy hử truyện 水滸傳
Từ ghép với 漿