• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Mián
  • Âm hán việt: Miên
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丨フ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰糹帛
  • Thương hiệt:VFHAB (女火竹日月)
  • Bảng mã:U+7DBF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 綿

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 綿 (Miên). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. tơ tằm, 3. mềm mại, Mềm yếu., Bông, Vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông. Từ ghép với 綿 : 綿 Dài dằng dặc, 綿 Mỏng manh, “ti miên” 綿 bông tơ., “miên bạc chi lực” 綿 sức mềm yếu., “miên diên” 綿 dài dặc Chi tiết hơn...

Miên

Từ điển phổ thông

  • 1. tơ tằm
  • 2. kéo dài, liền
  • 3. mềm mại

Từ điển Thiều Chửu

  • Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ .
  • Dài dặc, như miên duyên 綿 dài dặc, miên viễn 綿 dài xa, v.v.
  • Ràng rịt, như triền miên 綿.
  • Miên man 綿 líu lo, ríu rít (tiếng chim).
  • Mềm yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Kéo dài, liên tục

- 綿 Dài dằng dặc

* ③ Mềm mại, mỏng manh

- 綿 Mỏng manh

- 綿 Mềm mại

* 纏綿

- triền miên [chánmián] (văn) Bịn rịn, vướng víu, vương vấn, dày vò, triền miên (thường nói về bệnh tật hay tình cảm).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bông

- “ti miên” 綿 bông tơ.

* Vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông

- “Hải đường như tuyết liễu phi miên” 綿 (Túy trung hoài Mi San cựu du ) Hải đường như tuyết, liễu bay (như) bông.

Trích: Lục Du

* Họ “Miên”
Tính từ
* Mềm, yếu

- “miên bạc chi lực” 綿 sức mềm yếu.

Phó từ
* Liên tục không dứt

- “miên diên” 綿 dài dặc

- “liên miên” 綿 liên tiếp không ngừng.

* Kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật

- “miên mật” 綿 chu đáo, kĩ lưỡng.

Trạng thanh từ
* § Xem “miên man” 綿