Các biến thể (Dị thể) của 犄
猗
踦
Đọc nhanh: 犄 (Cơ, ỷ). Bộ Ngưu 牛 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ一丨一一ノ丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: “Ỷ giác” 犄角 dựa vào, giúp nhau, “Ỷ giác” 犄角 góc, xó, “Ỷ giác” 犄角 dựa vào, giúp nhau, “Ỷ giác” 犄角 góc, xó. Từ ghép với 犄 : 牛犄角 Sừng bò, 桌子犄角 Góc bàn, 屋子犄角 Xó nhà., “tường đích ỷ giác” 牆的犄角 góc tường., “tường đích ỷ giác” 牆的犄角 góc tường. Chi tiết hơn...
- “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” 融大喜, 會合田楷, 為犄角之勢. 雲長, 子龍領兵兩邊接應 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng.
Trích: “ỷ giác chi thế” 犄角之勢 thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
- “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” 融大喜, 會合田楷, 為犄角之勢. 雲長, 子龍領兵兩邊接應 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng.
Trích: “ỷ giác chi thế” 犄角之勢 thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義