• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
  • Pinyin: Jī , Yī
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一丨一一ノ丶一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰牜奇
  • Thương hiệt:HQKMR (竹手大一口)
  • Bảng mã:U+7284
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 犄

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 犄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cơ, ỷ). Bộ Ngưu (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: “Ỷ giác” dựa vào, giúp nhau, “Ỷ giác” góc, xó, “Ỷ giác” dựa vào, giúp nhau, “Ỷ giác” góc, xó. Từ ghép với : Sừng bò, Góc bàn, Xó nhà., “tường đích ỷ giác” góc tường., “tường đích ỷ giác” góc tường. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: cơ giác 犄角)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 犄角cơ giác [jijiăo] (khn) ① Sừng loài thú

- Sừng bò

* ② Góc

- Góc bàn

* ③ Xó

- Xó nhà.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Ỷ giác” dựa vào, giúp nhau

- “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” , , . , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng.

Trích: “ỷ giác chi thế” thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* “Ỷ giác” góc, xó

- “tường đích ỷ giác” góc tường.

Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Ỷ giác” dựa vào, giúp nhau

- “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” , , . , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng.

Trích: “ỷ giác chi thế” thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* “Ỷ giác” góc, xó

- “tường đích ỷ giác” góc tường.