• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhì
  • Âm hán việt: Chá Chích
  • Nét bút:ノフ丶丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:BF (月火)
  • Bảng mã:U+7099
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 炙

  • Cách viết khác

    𤐬 𤒗 𦛧 𦜡 𦠁

Ý nghĩa của từ 炙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chá, Chích). Bộ Hoả (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Nướng, quay, Cá thịt đã nấu nướng, nướng chín, Nướng, quay, Cá thịt đã nấu nướng. Từ ghép với : Nướng thịt, “chích nhục” nướng thịt., Nướng thịt, “chích nhục” nướng thịt. Chi tiết hơn...

Chá
Chích

Từ điển Thiều Chửu

  • Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
  • Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
  • Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nướng, quay

- Nướng thịt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nướng, quay

- “chích nhục” nướng thịt.

Danh từ
* Cá thịt đã nấu nướng

- “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” , , , 使 (Thích khách truyện , Chuyên Chư truyện ) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.

Trích: Sử Kí

Từ điển phổ thông

  • nướng chín

Từ điển Thiều Chửu

  • Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
  • Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
  • Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nướng, quay

- Nướng thịt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nướng, quay

- “chích nhục” nướng thịt.

Danh từ
* Cá thịt đã nấu nướng

- “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” , , , 使 (Thích khách truyện , Chuyên Chư truyện ) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.

Trích: Sử Kí