Các biến thể (Dị thể) của 炙
䏑 熫 炙 𤐬 𤒗 𦛧 𦜡 𦠁
Đọc nhanh: 炙 (Chá, Chích). Bộ Hoả 火 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ丶丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: Nướng, quay, Cá thịt đã nấu nướng, nướng chín, Nướng, quay, Cá thịt đã nấu nướng. Từ ghép với 炙 : 炙肉 Nướng thịt, “chích nhục” 炙肉 nướng thịt., 炙肉 Nướng thịt, “chích nhục” 炙肉 nướng thịt. Chi tiết hơn...
- “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
- “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.