- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
- Pinyin:
Dān
, Dán
, Dàn
, Shàn
, Tán
- Âm hán việt:
Đam
Đàm
Đạm
- Nét bút:丶丶一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡詹
- Thương hiệt:ENCR (水弓金口)
- Bảng mã:U+6FB9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 澹
-
Thông nghĩa
淡
-
Cách viết khác
贍
𠸆
𣽃
Ý nghĩa của từ 澹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 澹 (đam, đàm, đạm). Bộ Thuỷ 水 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động), Trầm tĩnh, ít ham muốn, Yên tĩnh, lặng lẽ, Nhạt, Không nồng. Từ ghép với 澹 : “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi., “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20)., “đạm nguyệt” 澹月., “đạm vị” 澹味., “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động)
- “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Trầm tĩnh, ít ham muốn
- “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi.
* Yên tĩnh, lặng lẽ
- “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20).
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Động từ
* Tiêu trừ
- “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động)
- “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Trầm tĩnh, ít ham muốn
- “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi.
* Yên tĩnh, lặng lẽ
- “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20).
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Động từ
* Tiêu trừ
- “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa.