• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Miǎn
  • Âm hán việt: Miện
  • Nét bút:丶丶一一ノ丨フ丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡面
  • Thương hiệt:EMWL (水一田中)
  • Bảng mã:U+6E4E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 湎

  • Cách viết khác

    𨟺 𨡞 𩈳

Ý nghĩa của từ 湎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miện). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. say rượu, 2. say đắm, Say mê vì rượu, Chìm đắm, Xa. Chi tiết hơn...

Miện

Từ điển phổ thông

  • 1. say rượu
  • 2. say đắm

Từ điển Thiều Chửu

  • Trầm miện say đắm, say sưa không biết trở lại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Say mê vì rượu

- “Quân miện ư tửu, dâm ư sắc, hiền nhân tiềm, quốc gia nguy” , , , (Ngũ hành chí trung chi hạ ).

Trích: Hán Thư

* Chìm đắm

- “Mạn dị dĩ phạm tiết, lưu miện dĩ vong bổn” , (Nhạc kí ).

Trích: “trầm miện” say đắm. Lễ Kí

Tính từ
* Xa