• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Róng
  • Âm hán việt: Dong Dung
  • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡容
  • Thương hiệt:EJCR (水十金口)
  • Bảng mã:U+6EB6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 溶 theo âm hán việt

溶 là gì? (Dong, Dung). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tan (vật chất đổi sang thể lỏng), hòa lẫn, Động, dao động, Tràn đầy (nước), Lớn, thịnh, Vẻ an nhàn. Từ ghép với : “tuyết vị dong” tuyết chưa tan., Đường còn chưa tan, Nước sông mênh mông., “tuyết vị dong” tuyết chưa tan. Chi tiết hơn...

Dong
Dung

Từ điển Thiều Chửu

  • Dong dong nước mông mênh.
  • Tan, cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tan (vật chất đổi sang thể lỏng), hòa lẫn

- “tuyết vị dong” tuyết chưa tan.

* Động, dao động

- “Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài” , (Hà dương ).

Trích: Lí Thương Ẩn

Tính từ
* Tràn đầy (nước)

- “Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang” , (Giang thượng chi san phú ).

Trích: Giang Yêm

* Lớn, thịnh
* Vẻ an nhàn

Từ điển phổ thông

  • 1. tan ra
  • 2. hoà tan
  • 3. lưu thông

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tan, hoà tan

- Đường còn chưa tan

* 溶溶dung dung [róngróng] (văn) Rộng rãi, bao la, mênh mông

- Nước sông mênh mông.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tan (vật chất đổi sang thể lỏng), hòa lẫn

- “tuyết vị dong” tuyết chưa tan.

* Động, dao động

- “Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài” , (Hà dương ).

Trích: Lí Thương Ẩn

Tính từ
* Tràn đầy (nước)

- “Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang” , (Giang thượng chi san phú ).

Trích: Giang Yêm

* Lớn, thịnh
* Vẻ an nhàn

Từ ghép với 溶