- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
- Pinyin:
Nuò
- Âm hán việt:
Nhược
Nạch
- Nét bút:一丨一フ一フ丶一フ一フ丶一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘弱
- Thương hiệt:QNMM (手弓一一)
- Bảng mã:U+6426
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 搦
Ý nghĩa của từ 搦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 搦 (Nhược, Nạch). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一フ一フ丶一フ一フ丶一). Ý nghĩa là: Bắt., Cầm., Đè nén, Cầm, nắm, Xoa, vuốt, mài, xát. Từ ghép với 搦 : “nạch quản” 搦管 cầm bút., “nạch thủ” 搦取 bắt lấy., “nạch quản” 搦管 cầm bút., “nạch thủ” 搦取 bắt lấy. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bắt.
- Cầm.
- Quắp, như súc nạch 搐搦 co quắp.
- Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đè nén
- “Nạch Tần khởi Ngụy” 搦秦起魏 (Ngụy đô phú 魏都賦) Đè ép Tần mà nâng đỡ Triệu.
Trích: Tả Tư 左思
* Cầm, nắm
- “nạch quản” 搦管 cầm bút.
* Xoa, vuốt, mài, xát
- “Nạch hủ ma độn” 搦朽磨鈍 (Đáp tân hí 答賓戲) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn.
Trích: Ban Cố 班固
* Gây ra, gây hấn
- “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” 次日, 人報丁原引軍城外搦戰 (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh.
Trích: “nạch chiến” 搦戰 khiêu chiến. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ điển phổ thông
- 1. bắt giữ
- 2. quắp, cầm
- 3. xoa bóp
Từ điển Thiều Chửu
- Bắt.
- Cầm.
- Quắp, như súc nạch 搐搦 co quắp.
- Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đè nén
- “Nạch Tần khởi Ngụy” 搦秦起魏 (Ngụy đô phú 魏都賦) Đè ép Tần mà nâng đỡ Triệu.
Trích: Tả Tư 左思
* Cầm, nắm
- “nạch quản” 搦管 cầm bút.
* Xoa, vuốt, mài, xát
- “Nạch hủ ma độn” 搦朽磨鈍 (Đáp tân hí 答賓戲) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn.
Trích: Ban Cố 班固
* Gây ra, gây hấn
- “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” 次日, 人報丁原引軍城外搦戰 (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh.
Trích: “nạch chiến” 搦戰 khiêu chiến. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義