• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
  • Pinyin: Lè , Lǚ , Lǔ , Luō
  • Âm hán việt: Liệt Loát
  • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘寽
  • Thương hiệt:QBDI (手月木戈)
  • Bảng mã:U+634B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 捋

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 捋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liệt, Loát). Bộ Thủ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. vuốt ve, Vuốt., Nhổ, rút, Vuốt, Hái, gỡ. Từ ghép với : Xắn tay áo, Tuốt chiếc xuyến. Xem [l=]., Vuốt râu. Xem [luo]., “loát hổ tu” nhổ râu cọp., “loát hồ tu” vuốt râu. Chi tiết hơn...

Liệt
Loát
Âm:

Liệt

Từ điển Trần Văn Chánh

* Xắn, tuốt, vuốt, gỡ lấy

- Xắn tay áo

- Tuốt chiếc xuyến. Xem [l=].

Từ điển phổ thông

  • 1. gỡ từng cái ra
  • 2. vuốt ve

Từ điển Thiều Chửu

  • Gỡ lấy, vạch lấy. Lấy tay gỡ từng cái gọi là loát.
  • Vuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vuốt

- Vuốt râu. Xem [luo].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhổ, rút

- “loát hổ tu” nhổ râu cọp.

* Vuốt

- “loát hồ tu” vuốt râu.

* Hái, gỡ

- “Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn loát chi” , (Chu nam , Phù dĩ ) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ gỡ lấy hột.

Trích: Thi Kinh

* Cầm, nắm lấy

- “Phụ dục loát y thị sanh, nhất chấn y, thư lạc tháp thượng” , , (Xảo Nương ) Người đàn bà toan nắm áo nhìn sinh, vừa kéo áo lên thì phong thư rơi ra trên giường.

Trích: Liêu trai chí dị

* Xắn, vén

- “loát tụ tử” xắn tay áo.