- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
- Pinyin:
Bō
, Fá
- Âm hán việt:
Bát
- Nét bút:一丨一フノフ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘发
- Thương hiệt:QIVE (手戈女水)
- Bảng mã:U+62E8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 拨
-
Phồn thể
撥
-
Cách viết khác
𢯸
Ý nghĩa của từ 拨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拨 (Bát). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一フノフ丶丶). Ý nghĩa là: đẩy, cậy. Từ ghép với 拨 : 撥燈 Khêu (bấc) đèn, 撥門 Cạy cửa, nạy cửa, 撥電話 Quay điện thoại, 撥鐘 Vặn kim đồng hồ, 拿針把手上的刺撥出來 Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khêu, cạy, nạy, quay, vặn, nhể, lể
- 撥燈 Khêu (bấc) đèn
- 撥門 Cạy cửa, nạy cửa
- 撥電話 Quay điện thoại
- 撥鐘 Vặn kim đồng hồ
- 拿針把手上的刺撥出來 Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra
* 撥款bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi
- 撥款委員會 Ủy ban chuẩn chi
- b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí
* ③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển
- 撥轉馬頭 Quay đầu ngựa lại, quay ngựa
- 撥亂反正 Chuyển loạn thành chánh
* ④ (văn) Trừ sạch, đánh tan
* ⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt
- 分成兩撥兒進入會場 Chia làm hai tốp đi vào hội trường.