- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Tỷ 比 (+5 nét)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Bí
- Nét bút:一フノフ丶フ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱比必
- Thương hiệt:PPPH (心心心竹)
- Bảng mã:U+6BD6
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 毖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 毖 (Bí). Bộ Tỷ 比 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一フノフ丶フ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cẩn thận, 2. nặng nhọc, Nhọc., Chảy, vọt lên., Cẩn thận, ghín. Từ ghép với 毖 : 懲前毖後 Răn trước dè sau Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cẩn thận, ghín.
- Nhọc.
- Chảy, vọt lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Kiêng dè, dè dặt, dè chừng, cẩn thận
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cẩn thận, ghín
- “trừng tiền bí hậu” 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
Tính từ
* Chảy, tuôn trào (nước)
- “Bí bỉ Tuyền thủy, Diệc lưu vu Kì” 毖彼泉水, 亦流于淇 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Sông Tuyền tuôn trào kia, Cũng chảy về sông Kì.
Trích: Thi Kinh 詩經