Các biến thể (Dị thể) của 鯤
卵 鰥 𡖉 𩻋 𩽞
鲲
Đọc nhanh: 鯤 (Côn). Bộ Ngư 魚 (+8 nét). Tổng 19 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一一フノフ). Ý nghĩa là: con cá côn, Cá côn, theo truyền thuyết là một thứ cá rất lớn. Chi tiết hơn...
- “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn” 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
Trích: Trang Tử 莊子