- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
- Pinyin:
Yān
- Âm hán việt:
Yên
- Nét bút:フノ一一丨一丨一一フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女焉
- Thương hiệt:VMYF (女一卜火)
- Bảng mã:U+5AE3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 嫣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嫣 (Yên). Bộ Nữ 女 (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ一一丨一丨一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Đẹp, diễm lệ, “Yên nhiên” 嫣然 xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dáng mặt đẹp. Yên nhiên 嫣然 cười nụ.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đẹp, diễm lệ
- “Nhật tà liễu ám hoa yên” 日斜柳暗花嫣 (Xuân sắc từ 春色詞) Mặt trời tà liễu tối hoa đẹp.
Trích: Phùng Diên Tị 馮延巳
* “Yên nhiên” 嫣然 xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười
- “Tương thị yên nhiên” 相視嫣然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Nhìn nhau mỉm cười.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記