Đọc nhanh: 饶有风趣 (nhiêu hữu phong thú). Ý nghĩa là: sôi sục với sự hài hước (thành ngữ); dí dỏm và thú vị.
Ý nghĩa của 饶有风趣 khi là Thành ngữ
✪ sôi sục với sự hài hước (thành ngữ); dí dỏm và thú vị
bubbling with humor (idiom); witty and interesting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶有风趣
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 娱乐版 轻松 有趣
- Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.
- 有 风度
- có phong độ
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 欧洲 的 文化 很 有趣
- Văn hóa châu Âu rất thú vị.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 她 活泼 风趣 , 有说有笑
- Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饶有风趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶有风趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
趣›
风›
饶›