无聊 wúliáo

Từ hán việt: 【vô liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无聊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô liêu). Ý nghĩa là: buồn chán; buồn thiu; buồn tẻ (vì quá thanh nhàn), vô vị; nhàm chán (tác phẩm, lời nói, việc làm). Ví dụ : - 退。 Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.. - ? Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?. - 。 Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无聊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 无聊 khi là Tính từ

buồn chán; buồn thiu; buồn tẻ (vì quá thanh nhàn)

由于清闲而烦闷

Ví dụ:
  • - 退休 tuìxiū hòu 感到 gǎndào hěn 无聊 wúliáo

    - Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.

  • - 整天 zhěngtiān 在家 zàijiā 无聊 wúliáo ma

    - Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?

  • - 不想 bùxiǎng guò 这种 zhèzhǒng 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vô vị; nhàm chán (tác phẩm, lời nói, việc làm)

(著作、言谈、行动等) 没有意义而使人讨厌

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 无聊 wúliáo

    - Bộ phim này rất nhàm chán.

  • - 这个 zhègè rén hěn 无聊 wúliáo

    - Anh ta rất nhạt nhẽo.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò tài 无聊 wúliáo le

    - Công việc này vô vị quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无聊

无聊 + 的 + Danh từ (日子/生活/时间)

"无聊" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • - 喜欢 xǐhuan 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.

无聊 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 无聊 wúliáo 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.

  • - 无聊 wúliáo tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无聊

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 如此 rúcǐ 无聊 wúliáo yòu 无趣 wúqù

    - Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.

  • - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • - 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo

    - Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.

  • - 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo de 玩意儿 wányìer

    - Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.

  • - 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Trăm sự không có gì vui.

  • - 无聊 wúliáo lài

    - không chốn nương tựa.

  • - 自从 zìcóng 失业 shīyè 以来 yǐlái 常觉 chángjué 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 无聊 wúliáo

    - Bộ phim này rất nhàm chán.

  • - zhè 一席话 yīxíhuà hěn 无聊 wúliáo

    - Cuộc nói chuyện này rất nhạt nhẽo.

  • - 虽少 suīshǎo dàn liáo 生于 shēngyú

    - Dù ít, nhưng có còn hơn không.

  • - 这个 zhègè rén hěn 无聊 wúliáo

    - Anh ta rất nhạt nhẽo.

  • - 老谈 lǎotán chī 穿 chuān tài 无聊 wúliáo le

    - cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò tài 无聊 wúliáo le

    - Công việc này vô vị quá.

  • - jìng 说些 shuōxiē 无聊 wúliáo 的话 dehuà

    - Cô ấy chỉ nói những điều tẻ nhạt.

  • - duì 无聊 wúliáo de 会议 huìyì 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.

  • - 无聊 wúliáo 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.

  • - 整天 zhěngtiān 在家 zàijiā 无聊 wúliáo ma

    - Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无聊

Hình ảnh minh họa cho từ 无聊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无聊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao