Đọc nhanh: 无聊 (vô liêu). Ý nghĩa là: buồn chán; buồn thiu; buồn tẻ (vì quá thanh nhàn), vô vị; nhàm chán (tác phẩm, lời nói, việc làm). Ví dụ : - 退休后他感到很无聊。 Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.. - 你整天在家,不无聊吗? Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?. - 我不想过这种无聊的生活。 Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.
Ý nghĩa của 无聊 khi là Tính từ
✪ buồn chán; buồn thiu; buồn tẻ (vì quá thanh nhàn)
由于清闲而烦闷
- 退休 后 他 感到 很 无聊
- Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
- 我 不想 过 这种 无聊 的 生活
- Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vô vị; nhàm chán (tác phẩm, lời nói, việc làm)
(著作、言谈、行动等) 没有意义而使人讨厌
- 这部 电影 很 无聊
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 他 这个 人 很 无聊
- Anh ta rất nhạt nhẽo.
- 这个 工作 太 无聊 了
- Công việc này vô vị quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无聊
✪ 无聊 + 的 + Danh từ (日子/生活/时间)
"无聊" vai trò định ngữ
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 我 不 喜欢 无聊 的 生活
- Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.
✪ 无聊 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无聊
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 那个 玩意儿 真是 无聊
- Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 这部 电影 很 无聊
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 这 一席话 很 无聊
- Cuộc nói chuyện này rất nhạt nhẽo.
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
- 他 这个 人 很 无聊
- Anh ta rất nhạt nhẽo.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
- 这个 工作 太 无聊 了
- Công việc này vô vị quá.
- 她 净 说些 无聊 的话
- Cô ấy chỉ nói những điều tẻ nhạt.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无聊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无聊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
聊›