Đọc nhanh: 幽默风趣 (u mặc phong thú). Ý nghĩa là: Hài hước. Ví dụ : - 男人喜欢和女人打情骂俏,说那是自己的幽默风趣,为的是活跃气氛 Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
Ý nghĩa của 幽默风趣 khi là Danh từ
✪ Hài hước
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽默风趣
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 敖 老板 很 幽默
- Ông chủ Ngao rất vui tính.
- 幽默画
- Tranh hài.
- 言词 幽默
- Lời lẽ hài hước.
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
- 老师 挺 幽默
- Thầy giáo khá hài hước.
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 她 活泼 风趣 , 有说有笑
- Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
- 她 的 文章 风趣 且 生动
- Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 很 有 幽默
- Anh ấy rất có khiếu hài hước.
- 很 有 幽默感
- Khả năng hài hước đáng kinh ngạc.
- 那 笑话 真 幽默
- Trò đùa đó thật hài hước.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 老师 讲课 风趣 幽默
- Thầy giáo giảng bài rất hài hước.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽默风趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽默风趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
趣›
风›
默›