幽默 yōumò

Từ hán việt: 【u mặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幽默" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (u mặc). Ý nghĩa là: hài hước; hóm hỉnh; dí dỏm; vui tính; tếu táo; hài, sự hài hước; khiếu hài hước. Ví dụ : - 。 Lời lẽ hài hước.. - 。 Tranh hài.. - 。 Bạn trai cô ấy rất hài hước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幽默 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 幽默 khi là Tính từ

hài hước; hóm hỉnh; dí dỏm; vui tính; tếu táo; hài

有趣或可笑而意味深长

Ví dụ:
  • - 言词 yáncí 幽默 yōumò

    - Lời lẽ hài hước.

  • - 幽默画 yōumòhuà

    - Tranh hài.

  • - 男朋友 nánpéngyou 非常 fēicháng 幽默 yōumò

    - Bạn trai cô ấy rất hài hước.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 说话 shuōhuà 非常 fēicháng 幽默 yōumò

    - Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.

  • - shì hěn 幽默 yōumò de rén

    - Anh ấy là người hài hước

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 幽默 khi là Danh từ

sự hài hước; khiếu hài hước

有趣或可笑而意味深长的特性、气质或言语、行为等。

Ví dụ:
  • - hěn yǒu 幽默 yōumò

    - Anh ấy rất có khiếu hài hước.

  • - 展现出 zhǎnxiànchū 独特 dútè de 幽默 yōumò

    - Thể hiện sự hài hước độc đáo.

  • - bèi de 幽默 yōumò 深深 shēnshēn 吸引 xīyǐn

    - Cô ấy bị thu hút bởi sự hài hước của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幽默

A + 很,挺,真 + 幽默

A rất/ khá/ thật hài hước

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī tǐng 幽默 yōumò

    - Thầy giáo khá hài hước.

  • - 笑话 xiàohua zhēn 幽默 yōumò

    - Trò đùa đó thật hài hước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽默

  • - yǒu 一个 yígè 幽默 yōumò de 哥哥 gēge

    - Tôi có một người anh trai hài hước.

  • - áo 老板 lǎobǎn hěn 幽默 yōumò

    - Ông chủ Ngao rất vui tính.

  • - 幽默画 yōumòhuà

    - Tranh hài.

  • - 言词 yáncí 幽默 yōumò

    - Lời lẽ hài hước.

  • - lái diǎn 新教徒 xīnjiàotú shì 幽默 yōumò

    - Chỉ là một chút hài hước phản đối.

  • - zhè 本书 běnshū de 特色 tèsè shì 幽默 yōumò

    - Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.

  • - 老师 lǎoshī tǐng 幽默 yōumò

    - Thầy giáo khá hài hước.

  • - bèi de 幽默 yōumò 深深 shēnshēn 吸引 xīyǐn

    - Cô ấy bị thu hút bởi sự hài hước của anh ấy.

  • - 不光 bùguāng 聪明 cōngming hěn yǒu 幽默感 yōumògǎn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.

  • - hěn yǒu 幽默 yōumò

    - Anh ấy rất có khiếu hài hước.

  • - hěn yǒu 幽默感 yōumògǎn

    - Khả năng hài hước đáng kinh ngạc.

  • - 笑话 xiàohua zhēn 幽默 yōumò

    - Trò đùa đó thật hài hước.

  • - 表现 biǎoxiàn chū 一种 yīzhǒng 与生俱来 yǔshēngjùlái de 魅力 mèilì 幽默感 yōumògǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • - 展现出 zhǎnxiànchū 独特 dútè de 幽默 yōumò

    - Thể hiện sự hài hước độc đáo.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 说话 shuōhuà 非常 fēicháng 幽默 yōumò

    - Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.

  • - shì hěn 幽默 yōumò de rén

    - Anh ấy là người hài hước

  • - 有时候 yǒushíhou hái 给我发 gěiwǒfā 一些 yīxiē 幽默 yōumò 短信 duǎnxìn ne

    - Có nhiều lúc anh ấy còn gửi tớ mấy cái tin nhắn hài hước cơ

  • - 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè 风趣 fēngqù 幽默 yōumò

    - Thầy giáo giảng bài rất hài hước.

  • - 说话 shuōhuà de 风格 fēnggé hěn 幽默 yōumò

    - Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幽默

Hình ảnh minh họa cho từ 幽默

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽默 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+6 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: U
    • Nét bút:丨フフ丶フフ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UVII (山女戈戈)
    • Bảng mã:U+5E7D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
    • Bảng mã:U+9ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao