Đọc nhanh: 脸面 (kiểm diện). Ý nghĩa là: mặt; gương mặt, thể diện; nể mặt. Ví dụ : - 脸面消瘦。 mặt gầy.. - 看我的脸面,不要生他的气了。 hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
Ý nghĩa của 脸面 khi là Danh từ
✪ mặt; gương mặt
脸
- 脸面 消瘦
- mặt gầy.
✪ thể diện; nể mặt
情面;面子
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸面
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 脸面 消瘦
- mặt gầy.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脸›
面›
diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)
Mặt, Khuôn Mặt, Bộ Mặt
mặt tiền của cửa hàng; bề ngoài; bề mặt; mặt tiền
Mặt người. ◇Thôi Hộ 崔護: Khứ niên kim nhật thử môn trung; Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中; 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay; ở trong cửa này; Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng. Người.