Đọc nhanh: 板着面孔 (bản trứ diện khổng). Ý nghĩa là: sậu.
Ý nghĩa của 板着面孔 khi là Từ điển
✪ sậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板着面孔
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板着面孔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板着面孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
板›
着›
面›