Đọc nhanh: 板起面孔 (bản khởi diện khổng). Ý nghĩa là: hất hàm.
Ý nghĩa của 板起面孔 khi là Danh từ
✪ hất hàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板起面孔
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 她 有 一张 圆圆的 面孔
- Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 觑 起 眼睛 , 看看 地 上面 有没有 痕迹
- nheo mắt lại nhìn xem trên mặt đất có dấu vết gì không.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 他 的 面孔 看起来 很 疲惫
- Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板起面孔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板起面孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
板›
起›
面›