Đọc nhanh: 面临 (diện lâm). Ý nghĩa là: đối mặt; đứng trước; gặp phải. Ví dụ : - 我们面临很多挑战。 Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.. - 学生们面临学业压力。 Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.. - 公司面临激烈的竞争。 Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.
Ý nghĩa của 面临 khi là Động từ
✪ đối mặt; đứng trước; gặp phải
面前遇到 (问题、形势等);面对
- 我们 面临 很多 挑战
- Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 公司 面临 激烈 的 竞争
- Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面临
✪ 所 + 面临 + 的 + Danh từ
- 我 所 面临 的 问题 很 复杂
- Vấn đề tôi gặp phải rất phức tạp.
- 他 所 面临 的 压力 很大
- Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面临
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 我们 面临 困境
- Chúng tôi đang đối mặt với khó khăn.
- 他 此刻 面临 着险
- Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 他 所 面临 的 压力 很大
- Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 这家 店 面临 严重 亏损
- Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.
- 我们 面临 很多 挑战
- Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.
- 我 不 知道 怎么 面临 急诊 问题
- Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面临
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
面›
Kề Cận, Giáp
Đối Mặt (Chứng Cứ, Tương Lai, Khủng Khoảng, Thách Thức), Đối Diện
Đem Lại, Mang Tới