面临 miànlín

Từ hán việt: 【diện lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面临" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện lâm). Ý nghĩa là: đối mặt; đứng trước; gặp phải. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.. - 。 Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.. - 。 Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面临 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 面临 khi là Động từ

đối mặt; đứng trước; gặp phải

面前遇到 (问题、形势等);面对

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 很多 hěnduō 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.

  • - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • - 公司 gōngsī 面临 miànlín 激烈 jīliè de 竞争 jìngzhēng

    - Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面临

所 + 面临 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • - suǒ 面临 miànlín de 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Vấn đề tôi gặp phải rất phức tạp.

  • - suǒ 面临 miànlín de 压力 yālì 很大 hěndà

    - Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面临

  • - 面临 miànlín 关键 guānjiàn 抉择 juézé

    - Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • - 我们 wǒmen pāi 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn 需要 xūyào 上百 shàngbǎi de 临时演员 línshíyǎnyuán

    - Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.

  • - 面临 miànlín 一个 yígè 为难 wéinán de 局面 júmiàn

    - Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 困境 kùnjìng

    - Chúng tôi đang đối mặt với khó khăn.

  • - 此刻 cǐkè 面临 miànlín 着险 zhexiǎn

    - Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.

  • - 公司 gōngsī 面临 miànlín gāo 成本 chéngběn 压力 yālì

    - Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.

  • - suǒ 面临 miànlín de 压力 yālì 很大 hěndà

    - Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.

  • - 他们 tāmen 面临 miànlín zhe 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.

  • - 社会 shèhuì 面临 miànlín 环保 huánbǎo 危机 wēijī

    - Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.

  • - 面临 miànlín 可能 kěnéng 早逝 zǎoshì ér 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.

  • - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严重 yánzhòng de 危机 wēijī

    - Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.

  • - 公司 gōngsī zài 面临 miànlín 经济危机 jīngjìwēijī

    - Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.

  • - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 惨淡 cǎndàn 面临 miànlín 破产 pòchǎn

    - Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.

  • - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严峻 yánjùn de 处境 chǔjìng

    - Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

  • - 这家 zhèjiā diàn 面临 miànlín 严重 yánzhòng 亏损 kuīsǔn

    - Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 很多 hěnduō 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.

  • - 知道 zhīdào 怎么 zěnme 面临 miànlín 急诊 jízhěn 问题 wèntí

    - Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面临

Hình ảnh minh họa cho từ 面临

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao