Đọc nhanh: 面影 (diện ảnh). Ý nghĩa là: khuôn mặt (đặc biệt là đã nhớ), hình ảnh tinh thần của ai đó. Ví dụ : - 负面影响 ảnh hưởng mặt xấu.
Ý nghĩa của 面影 khi là Danh từ
✪ khuôn mặt (đặc biệt là đã nhớ)
face (esp. remembered)
- 负面影响
- ảnh hưởng mặt xấu.
✪ hình ảnh tinh thần của ai đó
mental image of sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面影
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 负面影响
- ảnh hưởng mặt xấu.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 它 带来 了 负面 的 影响
- Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 湖面 映着 峰峦 的 倒影
- trên mặt hồ ánh lên ảnh ngược của đỉnh núi.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 这次 事件 影响 的 层面 极大
- Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 她 在 摄影 方面 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.
- 湖面 上 的 倒影 可见
- Sự phản chiếu trên hồ có thể thấy được.
- 电影 启示 我 如何 面对 困难
- Bộ phim đã gợi ý cho tôi cách đối mặt khó khăn.
- 想像力 影响 着 我们 生活 的 各个方面
- Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
面›