Đọc nhanh: 面吗儿 (diện mạ nhi). Ý nghĩa là: rau sống (ăn kèm với mì).
Ý nghĩa của 面吗儿 khi là Danh từ
✪ rau sống (ăn kèm với mì)
吃面条时用来拌面的蔬菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面吗儿
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 这 被 面 花儿 太密
- Vỏ chăn này hoa văn quá dày.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面吗儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面吗儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
吗›
面›