露出马脚 lùchū mǎjiǎo

Từ hán việt: 【lộ xuất mã cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "露出马脚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộ xuất mã cước). Ý nghĩa là: để cho trò chơi đi, để lộ bàn chân cloven (thành ngữ); để vạch trần bản chất thật của một người, bộc lộ ý đồ xấu; ló mòi; lộ tẩy; lộ ý xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 露出马脚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 露出马脚 khi là Thành ngữ

để cho trò chơi đi

to give the game away

để lộ bàn chân cloven (thành ngữ); để vạch trần bản chất thật của một người

to reveal the cloven foot (idiom); to unmask one's true nature

bộc lộ ý đồ xấu; ló mòi; lộ tẩy; lộ ý xấu

比喻显露鬼点子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露出马脚

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 出生 chūshēng zài 罗马 luómǎ

    - sinh ra đã ngậm thìa vàng

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - 露出 lùchū de 小手 xiǎoshǒu hěn 可爱 kěài

    - Bàn tay lộ ra rất dễ thương.

  • - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • - 眼神 yǎnshén 显露出 xiǎnlùchū 喜悦 xǐyuè

    - Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - de 眼神 yǎnshén 露出 lùchū le 不安 bùān

    - Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.

  • - 露出 lùchū le 欣慰 xīnwèi de 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy nở nụ cười hài lòng.

  • - 露出马脚 lùchūmǎjiǎo

    - lộ tẩy; lòi đuôi.

  • - 这是 zhèshì 马铃薯 mǎlíngshǔ 干酪 gānlào 松露 sōnglù

    - Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.

  • - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 公司 gōngsī de 缺陷 quēxiàn

    - Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.

  • - 露出 lùchū le 骄傲 jiāoào de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.

  • - de 膝盖 xīgài 露出 lùchū le 伤痕 shānghén

    - Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.

  • - gàn chū 点儿 diǎner 名堂 míngtang lái 露露脸 lùlòuliǎn

    - làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.

  • - 天光 tiānguāng gāng 露出 lùchū 鱼肚白 yúdùbái

    - trời vừa rạng đông.

  • - 出乖露丑 chūguāilòuchǒu

    - lộ bộ mặt xấu xa.

  • - 说谎 shuōhuǎng 早晚 zǎowǎn zǒng yào 露马脚 lòumǎjiǎo

    - Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 露出马脚

Hình ảnh minh họa cho từ 露出马脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露出马脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao