Đọc nhanh: 露出马脚 (lộ xuất mã cước). Ý nghĩa là: để cho trò chơi đi, để lộ bàn chân cloven (thành ngữ); để vạch trần bản chất thật của một người, bộc lộ ý đồ xấu; ló mòi; lộ tẩy; lộ ý xấu.
Ý nghĩa của 露出马脚 khi là Thành ngữ
✪ để cho trò chơi đi
to give the game away
✪ để lộ bàn chân cloven (thành ngữ); để vạch trần bản chất thật của một người
to reveal the cloven foot (idiom); to unmask one's true nature
✪ bộc lộ ý đồ xấu; ló mòi; lộ tẩy; lộ ý xấu
比喻显露鬼点子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露出马脚
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 说谎 早晚 总 要 露马脚
- Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露出马脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露出马脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
脚›
露›
马›