Đọc nhanh: 开始露出 (khai thủy lộ xuất). Ý nghĩa là: chớm.
Ý nghĩa của 开始露出 khi là Động từ
✪ chớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始露出
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 水 开始 泄出
- Nước bắt đầu chảy ra.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 演出 七点 开始
- Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7 giờ.
- 这项 工程 开始 显出 成效
- Dự án đang bắt đầu cho thấy tác dụng.
- 他们 开始 出口 农产品
- Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.
- 他 一 走出 门 , 就 开始 下雨 了
- Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开始露出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开始露出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
始›
开›
露›