Đọc nhanh: 出头露面 (xuất đầu lộ diện). Ý nghĩa là: xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúng, ra mặt; đứng ra (làm). Ví dụ : - 他不爱出头露面。 anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
Ý nghĩa của 出头露面 khi là Thành ngữ
✪ xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúng
在公众的场合出现
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
✪ ra mặt; đứng ra (làm)
出面 (做事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出头露面
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 他 流露出 愤怒 的 面
- Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出头露面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出头露面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
头›
露›
面›
mai danh ẩn tích; giấu họ giấu tên; ẩn tích; ẩn danh
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
ru rú xó bếp; ít giao du với bên ngoài; cấm cung trong nhà (châm biếm người ít ra ngoài tiếp xúc với xã hội.)
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui