Đọc nhanh: 怪诞 (quái đản). Ý nghĩa là: kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùng, oái oăm. Ví dụ : - 怪诞不经(不经:不正常)。 không bình thường; quái đản. - 关于沙漠,曾有许多怪诞的传说。 về những sa mạc luôn có những truyền thuyết quái gở.
Ý nghĩa của 怪诞 khi là Tính từ
✪ kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùng
荒诞离奇;古怪
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 关于 沙漠 , 曾 有 许多 怪诞 的 传说
- về những sa mạc luôn có những truyền thuyết quái gở.
✪ oái oăm
跟一般情况很不相同, 使人觉得诧异的; 生疏罕见的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪诞
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 华诞 快乐 !
- Chúc mừng sinh nhật!
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 关于 沙漠 , 曾 有 许多 怪诞 的 传说
- về những sa mạc luôn có những truyền thuyết quái gở.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪诞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪诞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怪›
诞›