Đọc nhanh: 随声附和 (tuỳ thanh phụ hoà). Ý nghĩa là: phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng.
Ý nghĩa của 随声附和 khi là Thành ngữ
✪ phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
别人说什么,自己跟着说什么,没有主见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随声附和
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 邻居 为 人 随和
- Hàng xóm dễ gần.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 他 性格 随和
- Tính cách anh ấy hòa nhã.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随声附和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随声附和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
声›
附›
随›
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp dịp mua vui
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
a dua; phụ hoạ; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
anh lùn xem hội; phụ họa; theo đuôi; a dua
nhẹ dạ; cả tin; nông nổi, dễ tin người mà làm theo những điều dại dột