Đọc nhanh: 乖僻 (quai tích). Ý nghĩa là: kỳ quái; quái gở; kỳ quặc; lập dị; kỳ cục; quái đản; cổ quái; gàn bát sách, ương ương dở dở; ương dở; trái tính; trái khoáy; lạ đời, xấu nết; xấu tính; xấu thói. Ví dụ : - 性情乖僻 tính tình kỳ quái
Ý nghĩa của 乖僻 khi là Tính từ
✪ kỳ quái; quái gở; kỳ quặc; lập dị; kỳ cục; quái đản; cổ quái; gàn bát sách
怪僻;乖戾
- 性情 乖僻
- tính tình kỳ quái
✪ ương ương dở dở; ương dở; trái tính; trái khoáy; lạ đời
(性情、语言、行为) 别扭, 不合情理
✪ xấu nết; xấu tính; xấu thói
性情乖张偏执
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖僻
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
- 僻字
- chữ ít gặp.
- 冷僻 字
- chữ ít thấy.
- 生僻字
- chữ lạ.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 语多 乖戾
- nói nhiều mất hay.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 性情 乖僻
- tính tình kỳ quái
- 囡囡 乖 , 走开 。 爸爸 正忙着 呢
- Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
僻›