Đọc nhanh: 随后 (tuỳ hậu). Ý nghĩa là: theo sau; sau đó; tiếp theo. Ví dụ : - 你们先吃吧,我随后就来。 Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.. - 你们先出发吧,我随后跟上。 Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.. - 你们先回去吧,我随后回家。 Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
Ý nghĩa của 随后 khi là Phó từ
✪ theo sau; sau đó; tiếp theo
表示紧接前一动作或情况之后(常跟“就”连用)
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 你们 先回去 吧 , 我 随后 回家
- Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随后
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先回去 吧 , 我 随后 回家
- Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
随›