Đọc nhanh: 矫情 (kiểu tình). Ý nghĩa là: già mồm; già mồm cãi láo; cãi cọ vô lý; biện minh vô lý. Ví dụ : - 他说话很矫情。 Anh ấy nói rất biện minh vô lý.. - 他的意见太矫情了。 Ý kiến của anh ấy quá biện minh vô lý.. - 矫情的人让人讨厌。 Người già mồm khiến người khác ghét.
Ý nghĩa của 矫情 khi là Tính từ
✪ già mồm; già mồm cãi láo; cãi cọ vô lý; biện minh vô lý
指强词夺理,无理取闹
- 他 说话 很 矫情
- Anh ấy nói rất biện minh vô lý.
- 他 的 意见 太 矫情 了
- Ý kiến của anh ấy quá biện minh vô lý.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫情
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 他 说话 很 矫情
- Anh ấy nói rất biện minh vô lý.
- 矫情 不是 好 习惯
- Tỏ ra khác biệt không phải là thói quen tốt.
- 他 的 意见 太 矫情 了
- Ý kiến của anh ấy quá biện minh vô lý.
- 他 总是 喜欢 矫情
- Anh ấy luôn thích tỏ ra khác người.
- 你 为什么 总 喜欢 矫情 ?
- Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矫情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
矫›