矫情 jiáoqing

Từ hán việt: 【kiểu tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矫情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểu tình). Ý nghĩa là: già mồm; già mồm cãi láo; cãi cọ vô lý; biện minh vô lý. Ví dụ : - 。 Anh ấy nói rất biện minh vô lý.. - 。 Ý kiến của anh ấy quá biện minh vô lý.. - 。 Người già mồm khiến người khác ghét.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矫情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矫情 khi là Tính từ

già mồm; già mồm cãi láo; cãi cọ vô lý; biện minh vô lý

指强词夺理,无理取闹

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà hěn 矫情 jiáoqing

    - Anh ấy nói rất biện minh vô lý.

  • - de 意见 yìjiàn tài 矫情 jiáoqing le

    - Ý kiến của anh ấy quá biện minh vô lý.

  • - 矫情 jiáoqing de rén ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Người già mồm khiến người khác ghét.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫情

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 兄弟 xiōngdì qíng 从此 cóngcǐ bāi le

    - Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 矫情 jiáoqing de rén ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Người già mồm khiến người khác ghét.

  • - 说话 shuōhuà hěn 矫情 jiáoqing

    - Anh ấy nói rất biện minh vô lý.

  • - 矫情 jiáoqing 不是 búshì hǎo 习惯 xíguàn

    - Tỏ ra khác biệt không phải là thói quen tốt.

  • - de 意见 yìjiàn tài 矫情 jiáoqing le

    - Ý kiến của anh ấy quá biện minh vô lý.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 矫情 jiáoqing

    - Anh ấy luôn thích tỏ ra khác người.

  • - 为什么 wèishíme zǒng 喜欢 xǐhuan 矫情 jiáoqing

    - Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矫情

Hình ảnh minh họa cho từ 矫情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao