Đọc nhanh: 重音 (trọng âm). Ý nghĩa là: trọng âm, nốt nhạc chính; chủ âm (trong nốt nhạc). Ví dụ : - 说英语时, 重音和节奏是很重要的. Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
Ý nghĩa của 重音 khi là Danh từ
✪ trọng âm
指一个词、词组或句子里重读的音
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
✪ nốt nhạc chính; chủ âm (trong nốt nhạc)
乐曲中强度较大的音,是构成节奏的主要因素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重音
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 粗重 的 嗓音
- giọng ồ ồ.
- 合 的 发音 很 重要
- Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 古乐 中角音 很 重要
- Âm giác rất quan trọng trong nhạc cổ.
- 房间 有 两重 隔音 措施
- Căn phòng có hai lớp cách âm.
- 该 音箱 能 重现 演唱会 现场 的 生动 的 声音
- Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.
- 听觉 对 音乐家 很 重要
- Thính giác rất quan trọng đối với nhạc sĩ.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
- 这个 地方 的 口音 很 重
- Giọng địa phương của nơi này rất nặng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm重›
音›