Đọc nhanh: 重要的错误 (trọng yếu đích thác ngộ). Ý nghĩa là: Sai lầm quan trọng.
Ý nghĩa của 重要的错误 khi là Danh từ
✪ Sai lầm quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重要的错误
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 批驳 错误 是 必要 的
- Phê bình sai lầm là điều cần thiết.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 我们 避免 重复 的 错误
- Chúng tôi tránh những sai lầm lặp lại.
- 重男轻女 是 错误 的
- Trọng nam khinh nữ là một sai lầm.
- 你 要 勇于 承认 自己 的 错误
- Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.
- 他 犯 了 严重 的 错误
- Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.
- 他 错过 了 重要 的 会议
- Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 请 不要 重复 这个 错误
- Xin đừng lặp lại lỗi này.
- 你 需要 反思 自己 的 错误
- Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.
- 我们 要 平反 历史 的 错误
- Chúng ta phải sửa chữa sai lầm trong lịch sử.
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
- 我 需要 修改 文件 中 的 错误
- Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.
- 他 犯 了 一个 严重 的 错误
- Anh ấy phạm một lỗi nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重要的错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重要的错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
要›
误›
重›
错›