Đọc nhanh: 重要性 (trọng yếu tính). Ý nghĩa là: tính quan trọng; tầm quan trọng. Ví dụ : - 领导强调了沟通的重要性。 Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.. - 老板指出了问题的重要性。 Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
Ý nghĩa của 重要性 khi là Danh từ
✪ tính quan trọng; tầm quan trọng
注册会计师应当综合数量和性质因素考虑重要性。在具体业务中评估重要性以及数量和性质因素的相对重要程度,需要注册会计师运用职业判断。
- 领导 强调 了 沟通 的 重要性
- Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重要性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 重要性
- tính quan trọng
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 准确性 在 计算 中 很 重要
- Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
- 领导 强调 了 沟通 的 重要性
- Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
- 物质 的 化学性 至关重要
- Tính chất hóa học của chất này rất quan trọng.
- 老师 强调 听力 的 重要性
- Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.
- 父母 再三 强调 健康 的 重要性
- Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.
- 他们 学到 了 回馈 他人 的 重要性
- Họ học được tầm quan trọng của việc báo đáp cho người khác.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重要性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重要性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
要›
重›