驳回 bóhuí

Từ hán việt: 【bác hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驳回" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác hồi). Ý nghĩa là: bác bỏ; gạt bỏ; bãi bỏ (không chấp nhận). Ví dụ : - . Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驳回 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驳回 khi là Động từ

bác bỏ; gạt bỏ; bãi bỏ (không chấp nhận)

不答应 (请求)

Ví dụ:
  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué bèi 上诉 shàngsù 法庭 fǎtíng 驳回 bóhuí

    - Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驳回

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 妈妈 māma 回来 huílai liě

    - Mẹ trở về rồi.

  • - 回拜 huíbài

    - Vái chào đáp lễ.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 家兄 jiāxiōng 今天 jīntiān 回来 huílai le

    - Anh trai tôi hôm nay đã về.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - 据理 jùlǐ 回驳 huíbó

    - phủ nhận có căn cứ

  • - 当面 dāngmiàn 回驳 huíbó

    - phủ nhận ngay trước mặt.

  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué bèi 上诉 shàngsù 法庭 fǎtíng 驳回 bóhuí

    - Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驳回

Hình ảnh minh họa cho từ 驳回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驳回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMKK (弓一大大)
    • Bảng mã:U+9A73
    • Tần suất sử dụng:Cao