Đọc nhanh: 水力采矿 (thuỷ lực thái khoáng). Ý nghĩa là: Khai thác mỏ thủy lực.
Ý nghĩa của 水力采矿 khi là Danh từ
✪ Khai thác mỏ thủy lực
水力采矿是指利用水的高压喷射把泥土或含有贵重矿物的砂砾冲走的方法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力采矿
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 采掘 金矿
- khai thác mỏ vàng
- 这里 正在 采煤矿
- Ở đây đang khai thác mỏ than.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 采矿 样
- lấy mẫu quặng
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水力采矿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水力采矿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
水›
矿›
采›