水力采矿 shuǐlì cǎikuàng

Từ hán việt: 【thuỷ lực thái khoáng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水力采矿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ lực thái khoáng). Ý nghĩa là: Khai thác mỏ thủy lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水力采矿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水力采矿 khi là Danh từ

Khai thác mỏ thủy lực

水力采矿是指利用水的高压喷射把泥土或含有贵重矿物的砂砾冲走的方法。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力采矿

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn

    - thuỷ điện

  • - shuǐ de 压力 yālì 很大 hěndà

    - Áp lực nước rất lớn.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 决口 juékǒu le

    - Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."

  • - 采掘 cǎijué 金矿 jīnkuàng

    - khai thác mỏ vàng

  • - 这里 zhèlǐ 正在 zhèngzài 采煤矿 cǎiméikuàng

    - Ở đây đang khai thác mỏ than.

  • - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • - 采矿 cǎikuàng yàng

    - lấy mẫu quặng

  • - 涵养 hányǎng 水源 shuǐyuán 需要 xūyào 长期 chángqī de 努力 nǔlì

    - Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.

  • - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 保持稳定 bǎochíwěndìng de 利润 lìrùn 水平 shuǐpíng

    - Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.

  • - 奋力抢救 fènlìqiǎngjiù 落水 luòshuǐ 儿童 értóng

    - ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • - 海水 hǎishuǐ 淡水 dànshuǐ zhòng 因此 yīncǐ 压力 yālì 来得 láide

    - Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水力采矿

Hình ảnh minh họa cho từ 水力采矿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水力采矿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng , Quáng
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRI (一口戈)
    • Bảng mã:U+77FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao