郁陶 yù táo

Từ hán việt: 【uất đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "郁陶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uất đào). Ý nghĩa là: Ưu tư; dáng lo nghĩ; nhung nhớ. ◇Diêu Sĩ Bệ : Chu bạc văn tiêu thác; Hương tâm chánh uất đào ; (Nguyệt dạ bạc Từ thủy ) Thuyền đậu nghe mõ canh; Lòng quê chạnh bồi hồi. Ngưng tụ. Hình dung vui mừng nhưng chưa hả hê. ◇Thang Hiển Tổ : Xuân tâm uất đào; xuân sắc kiều nhiêu; hoa tiền nhạn hậu đồng hoan tiếu ; ; (Tử tiêu kí ; Du tiên ). Hừng hực; hơi nóng bốc lên..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 郁陶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ưu tư; dáng lo nghĩ; nhung nhớ. ◇Diêu Sĩ Bệ 姚士陛: Chu bạc văn tiêu thác; Hương tâm chánh uất đào 舟泊聞宵柝; 鄉心正鬱陶 (Nguyệt dạ bạc Từ thủy 月夜泊慈水) Thuyền đậu nghe mõ canh; Lòng quê chạnh bồi hồi. Ngưng tụ. Hình dung vui mừng nhưng chưa hả hê. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Xuân tâm uất đào; xuân sắc kiều nhiêu; hoa tiền nhạn hậu đồng hoan tiếu 春心鬱陶; 春色嬌嬈; 花前雁後同驩笑 (Tử tiêu kí 紫簫記; Du tiên 游仙). Hừng hực; hơi nóng bốc lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁陶

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 葱郁 cōngyù de 松树 sōngshù lín

    - rừng thông xanh um.

  • - 哀怨 āiyuàn 郁积 yùjī

    - ai oán dồn nén

  • - 其乐陶陶 qílètáotáo

    - vui sướng; vui vẻ

  • - 郁郁不乐 yùyùbùlè

    - buồn bực không vui; buồn thiu.

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 最近 zuìjìn hěn 抑郁 yìyù

    - Cô ấy gần đây rất chán nản.

  • - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • - gāo 陶以 táoyǐ 公正 gōngzhèng 著称 zhùchēng

    - Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.

  • - 荷兰 hélán guó huā shì 郁金香 yùjīnxiāng

    - Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - 他们 tāmen 陶醉 táozuì zài 胜利 shènglì de 喜悦 xǐyuè zhōng

    - Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.

  • - 陶醉 táozuì 山川 shānchuān 景色 jǐngsè 之中 zhīzhōng

    - ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.

  • - 安非他明 ānfēitāmíng 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Với một amphetamine dược phẩm?

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - zhè kuǎn 香水 xiāngshuǐ de 香味 xiāngwèi 郁烈 yùliè

    - Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.

  • - 花香 huāxiāng 扑鼻 pūbí ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.

  • - 陶瓷 táocí 杯子 bēizi 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Cốc gốm sứ rất bền.

  • - 陶器 táoqì 瓷器 cíqì 统称 tǒngchēng wèi 陶瓷 táocí

    - đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.

  • - 我们 wǒmen 陶醉 táozuì zài 这里 zhèlǐ de 绿水青山 lǜshuǐqīngshān 之中 zhīzhōng

    - Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郁陶

Hình ảnh minh họa cho từ 郁陶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郁陶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Uất , Úc , Úc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBNL (大月弓中)
    • Bảng mã:U+90C1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Dào , Táo , Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Giao , Đào
    • Nét bút:フ丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLPOU (弓中心人山)
    • Bảng mã:U+9676
    • Tần suất sử dụng:Cao