驹隙 là gì?: 驹隙 (câu khích). Ý nghĩa là: Bóng ngựa câu và khe hở. Chỉ thời gian qua mau. § Xem bạch câu quá khích 白駒過隙..
Ý nghĩa của 驹隙 khi là Danh từ
✪ Bóng ngựa câu và khe hở. Chỉ thời gian qua mau. § Xem bạch câu quá khích 白駒過隙.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驹隙
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 千里驹
- ngựa khoẻ nghìn dặm.
- 马驹子
- ngựa con.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 门 缝隙 里 透进 了 光
- Ánh sáng lọt qua khe cửa.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 抓住 这个 好 机隙
- Bắt lấy cơ hội tốt này.
- 现在 有时 间隙
- Bây giờ có khoảng thời gian rảnh.
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 感情 出现 了 隙
- Tình cảm xuất hiện vết rạn.
- 桌面上 有 一道 裂隙
- trên mặt bàn có một kẽ nứt.
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驹隙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驹隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm隙›
驹›