Đọc nhanh: 那个 (na cá). Ý nghĩa là: cái đó; cái ấy, cái ấy; việc ấy, ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương). Ví dụ : - 那个院子里花草很多。 trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.. - 那个比这个结实点儿。 cái đó chắc hơn cái này một chút.. - 那是画画儿用的,你要那个干什么? cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
Ý nghĩa của 那个 khi là Đại từ
✪ cái đó; cái ấy
那一个
- 那个 院子 里 花草 很多
- trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
✪ cái ấy; việc ấy
那东西;那事情
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 你别 为 那个 担心 , 很 好办
- anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
✪ ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương)
用在动词、形容词之前,表示夸张
- 他 干得 那个 欢 啊 , 就 甭提 了
- Anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!
✪ ấy (dùng biểu thị điều khó nói ra, có ý uyển chuyển, khôi hài)
代替不便直说的话 (含有婉转或诙谐的意味)
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
✪ tê
后面跟量词、数词加量词, 或直接跟名词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那个
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 那个 人 是 谁 啊 ?
- Người đó là ai vậy?
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
那›