像那么回事儿 xiàng nàme huí shì er

Từ hán việt: 【tượng na ma hồi sự nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "像那么回事儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tượng na ma hồi sự nhi). Ý nghĩa là: không xấu cả, khá ấn tượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 像那么回事儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 像那么回事儿 khi là Câu thường

không xấu cả

not bad at all

khá ấn tượng

quite impressive

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像那么回事儿

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - kàn wán 那么 nàme 带劲儿 dàijìner

    - Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.

  • - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - zhè 几分钟 jǐfēnzhōng xiàng 一个 yígè 世纪 shìjì 那么 nàme 漫长 màncháng

    - Những phút này dài như cả một thế kỷ.

  • - 你别 nǐbié 瞎猜 xiācāi 根本 gēnběn 不是 búshì 这么 zhème 回事 huíshì

    - Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy

  • - yào 没什么 méishíme shì jiù béng 回来 huílai le

    - Nếu không có việc gì, thì không cần về.

  • - shì 直性子 zhíxìngzi rén 办起 bànqǐ 事来 shìlái 总是 zǒngshì 那么 nàme 脆快 cuìkuài

    - anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

  • - chuáng 底下 dǐxià de 购物袋 gòuwùdài shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Cái túi đựng đồ này đang làm gì dưới gầm giường vậy?

  • - 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Rốt cuộc là chuyện gì vậy?

  • - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • - 全忘 quánwàng le 好像 hǎoxiàng 压根儿 yàgēnér 没有 méiyǒu zhè 回事 huíshì

    - Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.

  • - xiǎng dào shì 容易 róngyì 事情 shìqing 哪儿 nǎér yǒu 那么 nàme 好办 hǎobàn

    - Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!

  • - 那么点儿 nàmediǎner 事儿 shìer 一天 yìtiān jiù 办完 bànwán le 哪儿 nǎér yào 三天 sāntiān

    - một tý việc như vậy, một ngày thì làm xong, cần gì phải đến ba ngày?

  • - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • - qiáo 那个 nàgè 神儿 shénér 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 心事 xīnshì

    - Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.

  • - 天知道 tiānzhīdào shì 怎么 zěnme 回事 huíshì

    - có trời mới biết đó là việc gì!

  • - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 像那么回事儿

Hình ảnh minh họa cho từ 像那么回事儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 像那么回事儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao